Xem lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2023 là ngày Đinh Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Mão - Lịch Vạn Niên hôm nay 6/10/2023 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo ngày hắc đạo.
Thai thần 06/10/2021. Tháng âm: 9. Vị trí: Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh
6. 7. · Nearly 10,000 health workers quit jobs.Vietnam saw close to 10,000 health workers quitting their jobs from the start of 2021 to June this year, with the highest resignation rates reported in HCMC, Hanoi, Dong Nai, Binh Duong, An Giang and Danang. More than 4,000 health workers resigned in the first half of this year, including over 3,700.
Ngày. Xấu. THỨ 6. 21. Tháng 10. 26/ 9/ 2022 Âm lịch - Ngũ hành: Thiên Hà Thủy - Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Thu. Ngày Đinh Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên
Thứ Bảy Ngày 15/10/2022 nhằm Ngày 20/09/2022 Âm lịch. Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Bình. Giờ tốt trong ngày: 3h-5h | 5h-7h | 9h-11h | 15h-17h | 19h-21h | 21h-23h. Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc
. Giờ Hoàng đạo 10/06/2022 Giáp Tý 23h-1h Kim Quỹ Ất Sửu 1h-3h Bảo Quang Đinh Mão 5h-7h Ngọc Đường Canh Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Nhâm Thân 15h-17h Thanh Long Quý Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 10/06/2022 Bính Dần 3h-5h Bạch Hổ Mậu Thìn 7h-9h Thiên Lao Kỷ Tị 9h-11h Nguyên Vũ Tân Mùi 13h-15h Câu Trận Giáp Tuất 19h-21h Thiên Hình Ất Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 10/06/2022 Ngũ hành niên mệnh Sa Trung Kim Ngày Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Sa Trung Kim kị tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. Xem ngày tốt xấu theo trực 10/06/2022 Kiến Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ. Tuổi xung khắc 10/06/2022 Xung ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh DầnXung tháng Mậu Tý, Canh Tý Sao tốt 10/06/2022 Thiên Quan Tốt mọi việc Mãn đức tinh Tốt mọi việc Quan nhật Tốt mọi việc Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 10/06/2022 Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Nguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú Nguyệt Hình Xấu mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ Ly sàng Kỵ cưới hỏi Hướng xuất hành 10/06/2022 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 10/06/2022 Sao NgưuNgũ hành KimĐộng vật Ngưu TrâuNGƯU KIM NGƯU Sái Tuân XẤU Hung Tú Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Đi thuyền, may áo. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được. Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Nhân thần 10/06/2022 Ngày 10-06-2022 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 10/06/2022 Tháng âm 5 Vị trí Thân Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Ngọ Vị trí Môn, Đôi, Phòng, nội Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và cửa phòng thai phụ, phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 10/06/2022 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 10/06/2022 Thiên Tài Tốt Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 10/06/2022 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Ngọ NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 10/6/1994 Việt Nam và Macedonia thiết lập quan hệ ngoại giao. 10/6/1976 Từ ngày 10 đến 12-6-1976 Hội nghị thống nhất Hội Liên hiệp phụ nữ toàn quốc, họp tại Hà Nội. 10/6/1969 Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam họp phiên đầu tiên, dưới sự chủ toạ của chủ tịch Huỳnh Tấn Phát. 10/6/1961 Chính phủ ta đã ra quyết định thành lập Ủy ban Trung ương tiêu diệt bệnh sốt rét. 10/6/1889 Ngày sinh học giả Nguyễn Vǎn Tố. Ông sinh ra tại Hà Nội và qua đời ngày 7-10-1947. Ông là nhà nghiên cứu lịch sử, vǎn hoá, một học gia uyên thâm, có trí nhớ lạ thường. Sự kiện quốc tế 10/6/1967 Chiến tranh Sáu ngày kết thúc qua việc Israel và Syria đồng ý ký một lệnh ngừng bắn. 10/6/1940 Trong chiến tranh Thế giới thứ hai Ý tuyên chiến với Pháp và Anh. Đồng thời, Canada tuyên chiến với Ý. 10/6/1940 Loại ô tô Jeep đã xuất hiện cách đây 57 nǎm. 10/6/1836 Ampe André Marie Ampère là nhà vật lý người Pháp đã sáng lập ra môn điện từ học qua đời. 10/6/1793 Bảo tàng Jardin des Plantes khai trương tại Paris và trở thành sở thú công cộng đầu tiên vào một năm sau. 10/6/223 Sau khi thất bại trước quân Ngô trong trận Di Lăng, Hoàng đế nước Hán Lưu Bị qua đời ở Bạch Đế thành, con là Lưu Thiện lên kế vị, tức là Hán Hoài Đế. 10/6/2014 10-6 Quốc khánh Bồ Đào Nha. Ngày 10 tháng 6 năm 2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 10 tháng 6 năm 2022 , tức ngày 12-05-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Tý 23h-1h Kim Quỹ, Ất Sửu 1h-3h Bảo Quang, Đinh Mão 5h-7h Ngọc Đường, Canh Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Nhâm Thân 15h-17h Thanh Long, Quý Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Xung tháng Mậu Tý, Canh Tý, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 2022 là Kiến Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 10/06/2022, có sao tốt là Thiên Quan Tốt mọi việc; Mãn đức tinh Tốt mọi việc; Quan nhật Tốt mọi việc; Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú; Nguyệt Hình Xấu mọi việc; Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Ly sàng Kỵ cưới hỏi;
Ngày 6/10/2022 Dương Lịch Nhằm Ngày 11/9/2022 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 6 tháng 10 năm 2022 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 6/10/2022 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng mười, Năm 2022 Kết Quả Dương Lịch Thứ năm, Ngày 6/10/2022 => Âm Lịch Thứ năm, Ngày 11/9/2022 Xem ngày tốt xấu ngày 6 tháng 10 năm 2022Ngày Âm Lịch Ngày 11/9/2022 Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Tuất, năm Nhâm DầnHành Thủy - Sao Khuê - Trực Nguy - Ngày Thanh Long Hoàng ĐạoTiết khí Thu Phân Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0550Mặt trời lặn 1741Độ dài ban ngày 11 giờ 51 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần TâyHỷ thần NamHạc thần Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, Tý, Lục hợp Dậu Hình Thìn, Hại Mão, Xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kính an Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giao dịch, nạp tài Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ Tuổi hợp ngày Tý, Thân Tuổi khắc với ngày Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần Khuê mộc langKhuê tinh thuộc mộc có phần lànhVợ chồng hòa thuận phúc lộc sinhChỉ tránh mở hàng cùng động thổĐưa ma, sửa mộ cũng nên rành Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Không - Giải Thần - Ích Hậu - Mẫu Thương * - Thanh Long * Nguyệt Phá - Lục Bất thành - Vãng vong Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Chính Nam - Tài Thần Chính Tây Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 06/10/2022 Ngày Âm Lịch 11/09/2022 - Ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Nạp âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh - Hành Thủy Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Thanh longNgày Hoàng đạo Thanh long Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất Tuổi xung tháng Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Nguy Mọi việc đều xấuNhị thập bát tú Sao Khuê Việc nên làm Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo. Việc không nên làm Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Ngoại lệ Sao Khuê vào ngày Thìn thì tốt trung bình. Vào ngày Ngọ, nhất là Canh Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc Khuê Đăng Viên vào ngày Thân, tiến thân hạp thông thưSao tốt Giải thần* Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấuÍch hậu Tốt mọi việc, nhất là giá thúThanh long* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửaLục bất thành Xấu đối với xây dựngVãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Tây - Hạc thần Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Nhâm Không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Tử vi khoa học XEM NGÀY ĐẸP LỊCH VẠN NIÊN Công cụ tra cứu Lịch Vạn Niên được soạn theo chu kỳ năm - tháng - ngày - giờ - can - chi. Cứ 60 năm trôi qua, cuốn lịch sẽ được quay lại một vòng. Nguyên lý của lịch vạn niên sẽ được dựa vào thuyết âm dương ngũ hành sinh khắc và chế hóa lẫn nhau, sau đó kết hợp cùng với thập can, cửu cung, thập nhị chi, bát quái cùng rất nhiều những cơ sở lý luận chính xác nhất của các môn khoa học cổ đại phương Đông giống như thập nhị kiến trừ, 12 cung Hoàng đạo, Hắc đạo để có thể tính ngày tốt, ngày xấu, giờ tốt giờ xấu chính xác nhất. Tra cứu lịch vạn niên ngày 6 tháng 10 năm 2021 để biết lịch âm dương ngày hôn nay, ngày tốt, ngày xấu, các giờ hoàng đạo, sao tốt sao xấu trong ngày để biết được giờ nào bạn nên làm việc gì, giờ nào nên tránh việc gì một cách chính xác và hợp lý nhất. Công cụ đổi lịch âm dương Lịch âm dương ngày 11 tháng 6 năm 2023 Tháng 6 năm 2023 11 Chủ nhật Hãy quay mặt về phía ánh mặt trời, và bóng tối sẽ khuất sau lưng bạn. Khuyết danh Năm Quý Mão Tháng Đinh Tỵ Ngày Canh Tý Giờ ất Tỵ GMT +7 Tháng 4 24 Là ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Tiết khí Giữa Mang chủng Chòm sao Tua Rua mọc - Hạ chí Giữa hè Giờ hoàng đạo Tí 2300-059 Sửu 100-259 Mão 500-659 Ngọ 1100-1259 Thân 1500-1659 Dậu 1700-1859 Lịch vạn niên ngày 6 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên là cuốn lịch cho biết vạn sự trong ngày hôm nay - Xem lịch Vạn Niên ngay hôm nay - Tra cứu Lịch Vạn Niên - Đổi lịch âm dương nhanh chóng - chính xác nhất. Chọn đúng ngày xem là "dương lịch" để nhận được kết quả chính xác nhất Nhấn nút xem màu xanh để xem kết quả. LUẬN CHI TIẾT TỬ VI NGÀY 6/10/2021 TỐT HAY XẤU > Lịch âm dương tháng 10 năm 2021 Hãy click vào đây để gửi bình luận của bạn Lưu ý Để hỗ trợ cho việc bình giải, giải đáp các câu hỏi, chúng tôi cần thông tin ngày tháng năm sinh và cách thức liên hệ để hồi đáp lại. Các thông tin này sẽ được ẩn trên website. Xin vui lòng điền thông tin đầy đủ tại đây BÀI VIẾT Lịch vạn niên ngày 6 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu? NỔI BẬT BÀI VIẾT Lịch vạn niên ngày 6 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu? MỚI NHẤT
Xem lịch âm ngày 6/10/2022 Thứ Năm, lịch vạn niên ngày 6/10/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 6/10/2022. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 10 năm 2022 Ngày 6 tháng 10 năm 2022 Dương lịch Ngày 6 tháng 10 năm 2022 6 Âm lịch Ngày 11 tháng 9 năm 2022 11 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần Tiết Khí Thu phân Giữa thu Ngày Tháng Năm Dương lịch 6 10 2022 Âm lịch 11 9 2022 Can chi Nhâm Thìn Canh Tuất Nhâm Dần Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459Thìn 700-959Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Dậu 1700-1959Hợi 2100-2359 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/10/2022 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 6/10/2022 Dương lịch 6/10/2022 - Thứ Năm Âm lịch 11/9/2022 - Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0539, Lặn 1816, Giữa trưa 1104 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1838, Lặn 0517, Độ tròn 2358 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Thân, Tý, Dậu Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Kiêng cự Xuất hành đường thủy. XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Mẫu thương, Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kính an. Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình. Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Khuê. Ngũ hành Mộc. Động vật Lang Sói. Diễn giải - Khuê mộc Lang - Mã Vũ Xấu. Bình Tú Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. - Không nên làm Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. - Ngoại lệ Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên Tiến thân danh. - Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h-3h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h-5h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h-7h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h-9h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 06/10/2021 Ngày Âm Lịch 01/09/2021 - Ngày Đinh Hợi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Nạp âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà - Hành Thổ Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Ngọc đườngNgày Hoàng đạo Ngọc đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị Tuổi xung tháng Bính Thìn, Canh ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Mãn Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệmXấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất thập bát tú Sao Bích Việc nên làm Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất. Việc không nên làm Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ Sao Bích vào các ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Đặc biệt là ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn hạp thông thưSao tốt Thiên thành* Tốt mọi việcNgũ phú* Tốt mọi việcKính tâm Tốt đối với tang lễHoàng ân* Tốt mọi việcNgọc đường* Tốt mọi việcNhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Kiếp sát* Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựngHoang vu Xấu mọi việcXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Hợi Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác
6 tháng 10 âm